Bài viết này tổng hợp tất cả các thuật ngữ về SEO mình tổng hợp từ nhiều nguồn nhằm notes lại cho mình và cho các bạn một cách tổng thể về các từ ngữ chuyên môn trong SEO.
thuật ngữ về seo |
Seo: Search Engine Optimization | Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm.
Sem: Search Engine Marketing | Marketing qua các công cụ tìm kiếm.
Smm: Social Media marketing | Marketing bằng tiếp thị các mạng xã hội.
Smo: Social Media Optimazation | Tối ưu hóa mạng xã hội.
Cro: Conversion Rate Optimazation | Tối ưu hóa tỷ lệ chuyển đổi.
Roi: Return On Investment | Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư.
Serp: Search Engine Result Position | Trang kết quả tìm kiếm.
PR: Page Rank | Xếp hạng uy tín trang.
DA:Domain Authority | Giá trị tên miền.
Robots.txt: Là file khai báo cho phép các công cụ tìm kiếm được phép index và không được phép index data từ Website.
Bot: Con bọ tìm kiếm dữ liệu để đi thu thập dữ liệu của Search Engine.
Indexing: là quá trình tạo chỉ mục dữ liệu.
Crawling: là quá trình thu thập dữ liệu từ Website.
Ranking: Là quá trình xếp thứ hạng của Link.
Onpage seo: Là quá trình tối ưu hóa nội dung, tags, từ khóa trên Website.
Internal link: Link giữa các Page nội bộ trong trang.
External link: Link từ trang ra ngoài các trang web khác.
Offpage seo: Là hình thức tối ưu Web bằng cách tạo từ khóa, backlink từ các Website khác trỏ về website của mình.
Sandbox: Khu vực tạm để đưa các website được nghi ngờ về Spam vào đó để theo dõi
Google penalty: Hình thức trừng phạt của Google đối với các Website.
Panda (Gấu Trúc): Thuật toán đánh thứ hạng của Website, lọc spam nội dung yếu, trùng, phạt các trang nội dung rác.
Penguin (Chim Cánh Cụt): Thuật toán đánh thứ hạng của Website loại bỏ các spamlink hay phạt các website spam link.
Hummingbird (Chim ruồi): Tập trung hơn vào số lượng ký tự trong bài viết và so sánh với các liên kết được đặt bên trong đó.
Back link: Link trỏ về web site từ các website khác.
Link popularity: Mức độ phổ biến của Link.
Hidden text: Nội dung được khai báo ẩn trên trang người dùng không nhìn thấy nhằm đánh lừa Search Engine.
Cloaking: Là hình thức che dấu phiên bản WEB, tạo 2 phiên bản 1 cho BOT, 1 cho người dùng
Ajax: asynchronous javascript and xml.
Anchor text: Từ khóa khai báo theo Link, mỏ neo từ khóa.
Alt tag: Thẻ khai báo thông tin gợi ý về hình ảnh, thẻ thay thế.
Meta tag: Các thẻ của HTML chỉ dẫn cho BOT xác định các vị trí cấu trúc của website.
H1, H2… H6: Các thẻ điều khiển Heading với mức độ quan trọng từ 1-6.
Duplicate content: Nội dung trang web bị trùng lặp.
200: Page Status OK.
301: The HTTP response status code 301 Moved Permanently.
302: 302 Chuyển hướng tạm thời.
404: File Not found.
500: 500 Internal Server Error.
Microdata: microdata is one of three code languages designed to provide search-engine spider programs with information about website content.
Sitemap: File khai báo các đường dẫn chứa nội dung mới của Website khai báo cho SE
RSS: Really Simple Syndication.
Domain age: Tuổi domain.
Seo score: Điểm SEO của các trang, phần mềm Seo audit.
Content relevant: Relevant content is content that the web user finds informative, engaging, helpful, or entertaining. Mức độ phù hợp của nội dung trang web đối với người tìm đọc.
Fake pagerank: Fake page rank is a common SEO trick you should be aware of when doing a number of things from buying an attractive domain to buying page links or adverts. – page Rank ảo.
Sitelink: là danh sách những link phổ biến được Google list tự động khi ta tìm kiếm bằng tên miền sẽ được xuất hiện trong top 1 của Google hay còn gọi là những short cut dưới tên miền khi search Google.
Web Referer: Khi người dùng click vào link A, từ Link A click vào Link B thì A gọi là Refer của B.
Follower: là thể hiện người theo đuôi người khác để theo dõi thông tin trên mạng xã hội twitter.
Retweets: lấy thông tin của người khác về thành thông tin của mình trên twitter.
Pinterest: mạng xã hội chia sẻ ảnh nổi tiếng nhất hiện nay.
Repin: Lấy thông tin, ảnh của người khác về thành thông tin của mình trên Pintrest.
Domain keys: Tên miền của Website có chứa từ khóa - dạng EMD.
Ping bot: Là việc khai báo Website, link đến với SE một cách nhanh nhất.
WP Plugin: Word Press Plugin.
LBS: Location-Based Services.
Virtical search: A vertical search engine, as distinct from a general web search engine, focuses on a specific segment of online content.
Exact anchor text: trích xuất text từ thẻ A – Mỏ neo từ khóa chính xác từ cần SEO.
Mozcast: MozCast is a weather report showing turbulence in the Google algorithm over the previous day – Đô thời tiết của Google về SEO.
Mozrank: mozRank is SEOmoz’s link popularity metric that shows how popular (in terms of links) a webpage is on the web – Hệ thống Rank của SEOMOZ.
Affiliate Marketing: là hình thức Tiếp thị qua đại lý, là hình thức một Website liên kết với các site khác (đại lý) để bán sản phẩm/dịch vụ. Các Website đại lý sẽ được hưởng phần trăm dựa trên doanh số bán được hoặc số khách hàng chuyển tới cho Website gốc. Amazon.com là công ty đầu tiên đã thực hiện chương trình Affiliate Marketing và sau đó đã có hàng trăm công ty (Google, Yahoo, Paypal, Clickbank, Chitika, Infolinks, Godaddy, Hostgator…) áp dụng hình thức này để tăng doanh số bán hàng trên mạng.
Advertiser: Chỉ những nhà quảng cáo, các doanh nghiệp quảng cáo trên internet (Advertiser thường đi đôi với Publisher).
Author: là tên tác giả, người viết ra bài viết (article) này.
Adwords: Google Adwords là hệ thống quảng cáo của Google cho phép các nhà quảng cáo đặt quảng cáo trên trang kết quả tìm kiếm của Google hoặc các trang thuộc hệ thống mạng nội dung của Google. Google Adwords còn thường được gọi là Quảng cáo từ khoá, Quảng cáo tìm kiếm…
Adsense: Google Adsense là gì: Google Adsense là một chương trình quảng cáo cho phép các nhà xuất bản website (publisher) tham gia vào mạng quảng cáo Google Adwords, đăng quảng cáo của Google trên website của mình và kiếm được thu nhập khi người dùng click/hoặc xem quảng cáo.
Analytics: Google Analytics: Là công cụ miễn phí của Google cho phép cài đặt trên website để theo dõi các thông số về website, về người truy cập vào website đó.
0 comments:
Post a Comment